>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
>> Điểm chuẩn các ĐH: Bách khoa HN, Xây dựng, Kinh tế quốc dân...
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn
* ĐH Điện lực
Hệ ĐH
Ngành |
Mã ngành |
Mã CN |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 |
||||
|
|
|
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
|
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
D510301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện |
|
D11 |
21 |
20,5 |
|
10 |
21 |
20,5 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
D12 |
20 |
19,5 |
|
5 |
20 |
19,5 |
|
Nhiệt điện |
|
D13 |
19 |
18,5 |
|
10 |
19 |
18,5 |
|
Điện lạnh |
|
D14 |
19 |
18,5 |
|
15 |
19 |
18,5 |
|
Xây dựng công trình điện |
|
D15 |
19 |
18,5 |
|
15 |
19 |
18,5 |
|
Điện hạt nhân |
|
D16 |
19 |
18,5 |
|
10 |
19 |
18,5
|
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: |
D510601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng |
|
D21 |
19,5 |
19 |
|
5 |
19,5 |
19 |
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
|
D22 |
19 |
18,5 |
|
20 |
19 |
18,5 |
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
D480201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm |
|
D31 |
19 |
18,5 |
|
5 |
19 |
18,5 |
|
Thương mại điện tử |
|
D32 |
19 |
18,5 |
|
15 |
19 |
18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
|
19,5 |
19 |
|
5 |
19,5 |
19 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: |
D510302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tử viễn thông |
|
D51 |
19 |
18,5 |
|
10 |
19 |
18,5 |
|
Kỹ thuật điện tử |
|
D52 |
19 |
18,5 |
|
15 |
19 |
18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
|
19 |
18,5 |
|
25 |
19 |
18,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
|
19 |
18,5 |
|
15 |
19 |
18,5 |
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
D340101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp |
|
D81 |
19 |
18,5 |
18,5 |
10 |
19 |
18,5 |
18,5 |
Quản trị du lịch khách sạn |
|
D82 |
19 |
18,5 |
18,5 |
20 |
19 |
18,5 |
18,5 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
|
19 |
18,5 |
18,5 |
15 |
19 |
18,5 |
18,5 |
Kế toán |
D340301 |
|
19 |
18,5 |
18,5 |
10 |
19 |
18,5 |
18,5 |
Ngành |
Mã ngành |
Mã CN |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
C510301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện |
|
C11 |
10 |
10 |
|
60 |
11 |
11 |
|
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C11NA |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
C12 |
10 |
10 |
|
25 |
10,5 |
10,5 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C12NA |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Nhiệt điện |
|
C13 |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Điện lạnh |
|
C14 |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Xây dựng công trình điện |
|
C15 |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Xây dựng công trình điện |
|
C15NA |
10 |
10 |
|
30 |
10 |
10 |
|
Thủy điện |
|
C16 |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
C510601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng |
|
C21 |
10 |
10 |
|
25 |
10,5 |
10,5 |
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
|
C22 |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
C480201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm |
|
C31 |
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
|
10 |
10 |
|
25 |
10,5 |
10,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) |
C510302 |
|
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
|
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
|
10 |
10 |
|
25 |
10 |
10 |
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
C340101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp |
|
C81 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
Quản trị du lịch khách sạn |
|
C82 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
Quản trị du lịch khách sạn (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C82NA |
10 |
10 |
10 |
30 |
10 |
10 |
10 |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
C91 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
Kế toán |
C340301 |
C101 |
10 |
10 |
10 |
25 |
10 |
10 |
10 |
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) |
|
C101NA |
10 |
10 |
10 |
30 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
* Trường ĐH Thăng Long
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
||
Khoa Toán - Tin |
||||||||
1. |
Ngành Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
18 |
18 |
Môn Toán tính hệ số 2
|
||
A1 |
|
18 |
||||||
2. |
Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
A |
18 |
18 |
|||
A1 |
|
18 |
||||||
3. |
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
18 |
18 |
|||
A1 |
|
18 |
||||||
4. |
Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) |
D480104 |
A |
18 |
18 |
|||
A1 |
|
18 |
||||||
Khoa Kinh tế - Quản lý |
||||||||
5. |
Ngành Kế toán |
D340301 |
A |
13 |
13 |
|
||
A1 |
|
13 |
||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
||||||
6. |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
13 |
|||
A1 |
|
13 |
||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
||||||
7. |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
13 |
|||
A1 |
|
13 |
||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
||||||
Khoa Ngoại ngữ |
||||||||
8. |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
18,5 |
18,5 |
Môn tiếng Anh tính hệ số 2 |
||
9. |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
||
D4 |
18,5 |
18,5 |
Môn tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 |
|||||
10. |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
||
D6 |
|
18,5 |
Môn tiếng Nhật tính hệ số 2 |
|||||
Khoa Khoa học sức khỏe |
||||||||
11. |
Ngành Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
14 |
|
||
12. |
Ngành Y tế công cộng |
D720301 |
B |
14 |
14 |
|||
13. |
Ngành Quản lý bệnh viện |
D720701 |
A |
13 |
13 |
|
||
A1 |
|
13 |
||||||
B |
14 |
14 |
||||||
D1,3 |
13,5 |
13,5 |
||||||
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn |
||||||||
14. |
Ngành Công tác xã hội |
D760101 |
A, D1,3 |
13,5 |
13,5 |
|
||
C |
14 |
14 |
||||||
D4 |
|
13,5 |
||||||
15. |
Ngành Việt Nam học |
D220113 |
C |
14 |
14 |
|||
D1,3, 4 |
13,5 |
13,5 |
Khoa |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển nhóm ngành (Khu vực 3, HSPT) |
Chỉ tiêu nhóm ngành |
Đăng ký nguyện vọng bổ sung |
|
Chỉ tiêu |
Điểm |
|||||
Đại học |
||||||
Khoa Dầu khí |
Kỹ thuật dầu khí |
D520604 |
18,5 |
440 |
0 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
|||||
Khoa Địa chất |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
14,5 |
400 |
144 |
≥14,5 |
Khoa Trắc địa |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
D520503 |
14,5 |
400 |
131 |
≥14,5 |
Khoa Mỏ |
Kỹ thuật mỏ |
D520601 |
15 |
400 |
62 |
≥15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
D520607 |
|||||
Khoa Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
14,5 |
350 |
128 |
≥14,5 |
Khoa Cơ – Điện |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
15 |
420 |
82 |
≥15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
|||||
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
|||||
Khoa Xây dựng |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
15,5 |
350 |
100 |
≥15,5 |
Khoa Môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
15,5 |
140 |
40 |
≥15,5 |
Khoa Kinh tế - QTKD |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
15,5 |
450 |
131 |
≥15,5 |
Kế toán |
D340301 |
|||||
Khoa Dầu khí và Khoa Cơ - Điện (Vũng Tàu) |
Kỹ thuật địa vật lý |
D520604 |
14,5 |
200 |
0 |
- |
Kỹ thuật địa vật lý |
D520502 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
|||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
|||||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
|||||
Liên thông cao đẳng lên đại học |
Chung cho các mã ngành đào tạo của trường. |
- |
13 |
200 |
0 |
- |
Cao đẳng |
||||||
Khoa Địa chất |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
10 |
160 |
135 |
≥10 |
Trắc địa |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
10 |
160 |
141 |
≥10 |
Khoa Mỏ |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
C511001 |
10 |
160 |
128 |
≥10 |
Kinh tế và QTKD |
Kế toán |
C340301 |
10 |
160 |
125 |
≥10 |
Cơ - Điện |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
10 |
160 |
139 |
≥10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
|||||
Khoa Xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
10 |
100 |
76 |
≥10 |
Khoa Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10 |
100 |
72 |
≥10 |
Tuệ Nguyễn
Bình luận (0)