Mã ngành |
Tên Ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm |
D310101 |
Kinh tế |
Toán, Lý, Hóa |
18.75 |
Toán, Lý, Anh văn |
17.75 |
||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lý, Hóa |
19.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.25 |
||
D340301 |
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa |
19.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.00 |
||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
20.25 |
Toán, Lý, Anh văn |
19.00 |
||
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
Toán, Lý, Hóa |
20.75 |
Toán, Lý, Anh văn |
19.00 |
||
D520201 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
Toán, Lý, Hóa |
20.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.50 |
||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lý, Hóa |
19.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.00 |
||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lý, Hóa |
20.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
19.25 |
||
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
Toán, Lý, Hóa |
18.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
17.50 |
||
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán, Lý, Hóa |
18.00 |
Toán, Lý, Anh văn |
15.00 |
||
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt - Anh) |
Toán, Lý, Hóa |
16.25 |
Toán, Lý, Anh văn |
16.50 |
||
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán, Lý, Hóa |
19.75 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.00 |
||
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
Toán, Lý, Hóa |
19.50 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.00 |
||
D840101 |
Khai thác vận tải |
Toán, Lý, Hóa |
19.00 |
Toán, Lý, Anh văn |
18.25 |
||
D840101 |
Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch Quản lý GTVT Đô thị Việt - Pháp) |
Toán, Lý, Hóa |
17.25 |
Toán, Lý, Anh văn |
16.25 |
||
D840104 |
Kinh tế vận tải |
Toán, Lý, Hóa |
19.25 |
Toán, Lý, Anh văn |
19.00 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông vận tải cơ sở 2
15/08/2016 16:51 GMT+7
Ngày 15.8, Trường ĐH Giao thông vận tải cơ sở 2 đã công bố điểm chuẩn các ngành nguyện vọng 1.
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:
Bình luận (0)