Điểm sàn xét tuyển ĐH Công nghệ và ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM

12/07/2017 13:53 GMT+7

Sáng 12.7, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM và Trường ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia.

Theo đó Trường ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM thông báo nhận hồ sơ tất cả các ngành là 15,5 điểm.
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM cũng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho tất cả các ngành là 15,5 (bằng với điểm sàn của Bộ).

tin liên quan

2 trường ĐH đầu tiên công bố điểm sàn xét tuyển
Sáng nay (12.7), ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM và Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào trường.
Thông tin các ngành Trường ĐH Công nghệ TP.HCM cụ thể như bảng sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Dược học

52720401

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật môi trường

52520320

Công nghệ sinh học

52420201

Thú y

52640101

Kỹ thuật y sinh

52520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

Kỹ thuật điện - điện tử

52520201

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

Kỹ thuật cơ khí

52520103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Công nghệ thông tin

52480201

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

Quản lý xây dựng

52580302

Kinh tế xây dựng

52580301

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

Công nghệ may

52540204

Kế toán

52340301

Tài chính - Ngân hàng

52340201

Tâm lý học

52310401

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Marketing

52340115

Quản trị kinh doanh

52340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

Quản trị khách sạn

52340107

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340109

Luật kinh tế

52380107

Kiến trúc

52580102

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế nội thất

52210405

Thiết kế thời trang

52210404

Thiết kế đồ họa

52210403

Truyền thông đa phương tiện

52320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ Anh

52220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

52220209

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật)

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.