tin liên quan
2 trường ĐH đầu tiên công bố điểm sàn xét tuyểntin liên quan
Điểm sàn tuyển sinh đại học 15,5 với tất cả các tổ hợp môn thi
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Dược học |
52720401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
|
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
|
Thú y |
52640101 |
|
Kỹ thuật y sinh |
52520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
52520201 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
52520114 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
|
Quản lý xây dựng |
52580302 |
|
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
|
Công nghệ may |
52540204 |
|
Kế toán |
52340301 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
|
Tâm lý học |
52310401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Marketing |
52340115 |
|
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
|
Quản trị khách sạn |
52340107 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
|
Luật kinh tế |
52380107 |
|
Kiến trúc |
52580102 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
|
Thiết kế thời trang |
52210404 |
|
Thiết kế đồ họa |
52210403 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Đông phương học |
52220213 |
|
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Bình luận (0)