Chiều 14.1, PGS-TS Nguyễn Đức Minh, Trưởng phòng Đào tạo
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho biết năm 2016 trường này sẽ ngưng tuyển
sinh các ngành bậc CĐ (kể cả các cơ sở tại địa phương).
Phụ huynh và thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH năm 2015 - Ảnh: Hà Ánh |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Bậc ĐH: |
6.900 |
||
1 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
2 |
D510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
3 |
D510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
4 |
D510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
5 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
6 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
8 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
9 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
10 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
11 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
12 |
D540204 |
Công nghệ may |
|
13 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
|
14 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
15 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
|
16 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
18 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
19 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
|
20 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
21 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
|
22 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
23 |
D340122 |
Thương mại điện tử |
|
24 |
D340301 |
Kế toán |
|
25 |
D340302 |
Kiểm toán |
|
26 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
|
Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành: |
|
27 |
D340101 |
-Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|
28 |
D340103 |
-Quản trị du lịch và lữ hành |
|
29 |
D340107 |
-Quản trị khách sạn |
|
30 |
D340109 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
31 |
D340115 |
Marketing |
|
32 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
33 |
D380107 |
Luật kinh tế |
|
34 |
D380108 |
Luật quốc tế |
|
35 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Bậc CĐ nghề: |
4.000 |
||
1 |
N510301 |
Điện công nghiệp |
|
2 |
N510303 |
Điện tử công nghiệp |
|
3 |
N510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chế tạo máy) |
|
4 |
N510203 |
Cơ điện tử |
|
5 |
N510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh |
|
6 |
N510205 |
Công nghệ ô tô |
|
7 |
N480201 |
Công nghệ thông tin |
|
8 |
N540204 |
Công nghệ may |
|
9 |
N540204 |
Thiết kế thời trang |
|
10 |
N510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
11 |
N510406 |
Công nghệ hóa dầu |
|
12 |
N540102 |
Công nghệ thực phẩm |
|
13 |
N340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
14 |
N340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
15 |
N340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
16 |
N340103 |
Quản trị khách sạn |
|
17 |
N340109 |
Quản trị nhà hàng |
|
Bình luận (0)