|
Thông số/Trang bị ngoại thất |
Nissan Navara VL |
Mazda BT-50 3.2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.255 x 1.850 x 1.840 |
5.365 x 1.850 x 1.821 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.150 |
3.220 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
230 |
237 |
Thùng xe Dài x Rộng x Cao (mm) |
1.503 x 1.560 x 474 |
1.549 x 1.560 x 513 |
Trọng lượng xe (kg) |
1.970 |
2.120 |
Đèn pha |
LED |
Halogen |
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Không |
Đèn hậu |
Halogen |
Halogen |
Mâm, lốp |
Mâm đúc 18 inch, 255/60R18 |
Mâm đúc 17 inch, 265/65R17 |
Gương chiếu hậu |
Gập/chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Gập/chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Nissan Navara và Mazda BT-50 đều có dáng vẻ bề thế. Tuy nhiên, thiết kế của Nissan Navara cơ bắp và mạnh mẽ hơn với nhiều mảng khối. Trong khi đó, Mazda BT-50 lại có nhiều đường cong ở đầu xe hơn làm mất đi phần nào vẻ mạnh mẽ của một chiếc bán tải.
|
|
Trang bị nội thất |
Nissan Navara VL |
Mazda BT-50 3.2 |
Chất liệu |
Da màu kem |
Da màu đen |
Ghế |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái chỉnh cơ |
Vô lăng |
3 chấu, bọc da |
3 chấu, bọc da |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Không |
Hệ thống giải trí |
Màn hình 5 inch, kết nối USB, AUX, Bluetooth,… |
Màn hình 5 inch, kết nối USB, AUX, Bluetooth,… |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
6 loa |
Điều hòa |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Không |
|
An toàn |
Nissan Navara VL |
Mazda BT-50 3.2 |
Túi khí |
2 |
2 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Hỗ trợ đỗ dốc |
Có |
Có |
Kiểm soát hành trình |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Có |
|
Động cơ, vận hành |
Nissan Navara VL |
Mazda BT-50 3.2 |
Loại động cơ |
Turbo Diesel 2.5L I4 |
Turbo Diesel 3.2L I5 |
Công suất |
188 mã lực tại 3.600 vòng/phút |
197 mã lực tại 3.000 vòng/phút |
Mô men xoắn |
450 Nm tại 2.000 vòng/phút |
470 Nm tại 1.750-2.500 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 7 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động |
4x4 |
4x4 |
Chế độ |
2H, 4H, 4L |
2H, 4H, 4L |
Khóa vi sai cầu sau |
Có |
Không |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước |
Độc lập |
Độc lập |
Hệ thống treo sau |
Nhíp lá |
Nhíp lá |
Về vận hành, động cơ BT-50 chiếm ưu thế hơn về mã lực cũng như mô men xoắn mạnh mẽ hơn nhờ dung tích xi lanh lớn hơn. Trong khi đó, Navara lại có hộp số nhiều cấp hơn cho khả năng vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu hơn khi chạy tốc độ cao cùng trang bị khóa vi sai cầu sau cho khả năng offroad tốt hơn so với Mazda BT-50.
Giá bán và đánh giá
Theo mức giá công bố từ Nissan và Mazda tại thị trường VN, Navara VL có giá 815 triệu đồng, trong khi đó BT-50 3.2 có giá 825 triệu đồng, cả 2 mẫu xe bán tải này đều nhập khẩu từ Thái Lan. Như vậy, Mazda BT-50 3.2 có giá bán cao hơn Nissan Navara VL 10 triệu đồng.
|
Bình luận (0)