Số
TT
|
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
I
|
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
|
C, D1-6
|
|
|
|
|
|
(Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2)
|
|
Sư phạm tiếng Anh, chuyên ngành:
|
D1
|
D140231
|
|
|
Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên:
- Khối C: ³14,5
- Khối D: ³13,5
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
|
|
|
705
|
17
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D1,3
|
D140233
|
703
|
25
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D1,4
|
D140234
|
704
|
30
|
|
Ngôn ngữ Nga, gồm:
|
D1,2,C
|
D220202
|
|
|
4
|
Cử nhân tiếng Nga
|
|
|
752
|
31
|
5
|
Cử nhân tiếng Nga du lịch
|
|
|
762
|
29
|
|
Ngôn ngữ Pháp, gồm:
|
D1,3
|
D220203
|
|
|
6
|
Cử nhân tiếng Pháp
|
|
|
753
|
23
|
7
|
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
|
|
|
763
|
45
|
8
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
D1
|
D220214
|
757
|
32
|
9
|
Quốc tế học
|
D1
|
D220212
|
758
|
59
|
II
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A, A1
|
D460112
|
103
|
37
|
³13,0
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
9
|
³13,0
|
A1
|
3
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
D140210
|
105
|
35
|
³13,0
|
A1
|
4
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
54
|
³13,0
|
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
A
|
D440112
|
|
|
|
5
|
Hóa học (Phân tích môi trường)
|
|
|
202
|
53
|
³13,0
|
6
|
Hóa học (Hóa Dược)
|
|
|
203
|
4
|
7
|
Khoa học môi trường
|
A
|
D440301
|
204
|
23
|
³13,0
|
8
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
50
|
³14,5
|
D1
|
³13,5
|
9
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
65
|
³14,5
|
10
|
Tâm lý học
|
B
|
D310401
|
605
|
11
|
³14,0
|
C
|
³14,5
|
|
Địa lý học, gồm các chuyên ngành:
|
|
D310501
|
|
|
|
11
|
Địa lý tài nguyên môi trường
|
A
|
|
606
|
58
|
³13,0
|
B
|
|
³14,0
|
12
|
Địa lý du lịch
|
C
|
|
610
|
46
|
³14,5
|
13
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
|
C
|
D220113
|
607
|
27
|
³14,5
|
D1
|
³13,5
|
14
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
56
|
³14,5
|
15
|
Công tác xã hội
|
C
|
D760101
|
611
|
49
|
³14,5
|
D1
|
³13,5
|
|
Bình luận (0)