>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Điện lực, ĐH Thăng Long, ĐH Mỏ - Địa chất
>> Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn
>> ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH-CĐ 2013
* ĐH Khoa học tự nhiên:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Hệ ĐH |
|
|
2.800 |
|
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
18,5 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
A,A1 |
250 |
17 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
22,5 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
19.5 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
550 |
20,5 |
6 |
Hoá học |
D440112 |
A |
150 |
21 |
B |
100 |
23 |
|||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
17,5 |
B |
75 |
20,5 |
|||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
80 |
19,5 |
B |
70 |
20 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
20 |
B |
60 |
20 |
|||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
90 |
17 |
B |
90 |
20,5 |
|||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
50 |
16 |
B |
50 |
17,5 |
|||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
17,5 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
22 |
B |
130 |
22,5 |
|||
Hệ CĐ ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
700 |
12 |
Trường xét tuyển 200 chỉ tiêu bậc CĐ ngành công nghệ thông tin với điểm xét 13.
* ĐH Công nghệ thông tin
Điểm chuẩn trúng tuyển khối A, A1 như sau:
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
D480101 |
Khoa học máy tính |
24,5 |
D480102 |
Mạng máy tính và TT |
25 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
27,5 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
24,5 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
24,5 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
24,5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng phân ngành khối A, A1 như sau:
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN (đã nhân hệ số 2 môn Toán) |
D480101 |
Khoa học máy tính |
24,5 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
24,5 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
24,5 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
24,5 |
Các thí sinh trúng tuyển nhưng chưa đăng ký nguyện vọng phân ngành, trường sẽ xét tuyển vào ngành hệ thống thông tin.
Khi làm thủ tục nhập học, thí sinh nộp bổ sung đơn đăng ký nguyện vọng phân ngành. Việc xét tuyển các thí sinh thi liên thông cũng áp dụng điểm chuẩn trúng tuyển như trên.
Trường không xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
* ĐH Quốc tế
Các ngành do ĐH Quốc tế cấp bằng:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
NV1, 1B |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17 |
A1 |
17 |
||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
||
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20 |
A1 |
20 |
||
B |
20 |
||
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
18,5 |
A1 |
18,5 |
||
B |
18,5 |
||
D1 |
19,5 |
||
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
A1 |
16 |
||
B |
16 |
||
D1 |
16 |
||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
18,5 |
A1 |
18,5 |
||
B |
18,5 |
||
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
18,5 |
A1 |
18,5 |
||
D1 |
18,5 |
||
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
17 |
A1 |
17 |
||
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20,5 |
A1 |
20,5 |
||
D1 |
21 |
||
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
18 |
A1 |
18 |
||
D1 |
18,5 |
||
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
Ngoài ra, tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo của trường với các trường nước ngoài, lấy điểm chuẩn NV1 đối với mỗi khối bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm).
Đồng thời, điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung được trường công bố như sau:
Các ngành do ĐH Quốc tế cấp bằng:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm nhận |
Chỉ tiêu |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17,5 |
15 |
A1 |
17,5 |
|||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A |
17 |
20 |
A1 |
17 |
|||
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20,5 |
10 |
A1 |
20,5 |
|||
B |
20,5 |
|||
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
19 |
20 |
A1 |
19 |
|||
B |
19 |
|||
D1 |
20 |
|||
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16,5 |
20 |
A1 |
16,5 |
|||
B |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
19 |
10 |
A1 |
19 |
|||
B |
19 |
|||
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
19 |
20 |
A1 |
19 |
|||
D1 |
19 |
|||
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
17,5 |
15 |
A1 |
17,5 |
|||
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
18,5 |
15 |
A1 |
18,5 |
|||
D1 |
19 |
|||
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
17 |
15 |
A1 |
17 |
Tất cả các ngành chương trình liên kết đào tạo của trường với các trường nước ngoài cũng lấy điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với mỗi khối bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D1: 13,5 điểm).
* CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
10 |
2 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
A, A1 |
10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10 |
6 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1 |
10 |
8 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
9 |
Công nghệ sợi, dệt (miễn 100% học phí) |
C540202 |
A, A1 |
10 |
Trường xét tuyển 1.600 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung dành cho cả thí sinh dự thi ĐH lẫn CĐ.
Cụ thể: công nghệ may (200 CT), thiết kế thời trang (200), quản trị kinh doanh (300), kế toán (420), công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (140), công nghệ thông tin (130), công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (50), tiếng Anh (100), công nghệ sợi - dệt (60).
Điểm xét tuyển bằng điểm sàn CĐ. Trường chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi bản chính. Thời gian từ ngày 20.8 đến 9.9.
Hà Ánh - Nguyên Mi - Mỹ Quyên
Bình luận (0)