Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
1.1. Các ngành ngoài sư phạm |
|
|
|
|
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
Văn, Địa, Sử |
|
D220113 |
40 |
15 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
D220201 |
30 |
17 |
Quốc tế học |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
D220212 |
40 |
16 |
Tâm lí học |
Toán, Anh, Văn |
|
D310401 |
25 |
16 |
Khoa học thư viện |
Toán, Anh, Văn |
|
D320202A |
35 |
15 |
Toán, Văn, Địa |
|
D320202B |
35 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
D340101A |
30 |
16 |
Luật |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
D380101A |
20 |
17 |
Khoa học môi trường |
Toán, Lí, Hóa |
|
D440301A |
20 |
15 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
D440301B |
20 |
15 |
|
Toán ứng dụng |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
D460112A |
30 |
15 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
D480201A |
15 |
16 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
D480201B |
15 |
16 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa |
|
D510301A |
20 |
17 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Lí, Hóa |
|
D510406A |
15 |
17 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
D510406B |
15 |
17 |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa |
|
D520207A |
20 |
17 |
1.2. Các ngành khối sư phạm |
|
|
|
|
|
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT) |
|
|
|
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
Toán, Anh, Văn |
|
D140205A |
10 |
15,5 |
Toán, Văn, Sử |
|
D140205B |
10 |
15,5 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
D140209A |
10 |
17 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
D140211A |
15 |
17 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
D140212A |
10 |
17 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
D140218A |
10 |
15 |
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS) |
|
|
|
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
Toán, Anh, Văn |
|
D140205C |
10 |
15 |
Toán, Văn, Sử |
|
D140205D |
10 |
15 |
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
D140218C |
20 |
15 |
1.2.3. Các ngành khác |
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục |
Toán, Anh, Văn |
|
D140114A |
10 |
15 |
Toán, Văn, Địa |
|
D140114B |
10 |
15 |
|
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm) |
|
|
|
|
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Toán, Anh, Văn |
|
C140214A |
5 |
13 |
Toán, Văn, Lí |
|
C140214B |
5 |
13 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Toán, Anh, Văn |
|
C140215A |
5 |
13 |
Toán, Văn, Sinh |
|
C140215B |
5 |
13 |
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Toán, Anh, Văn |
|
C140216A |
5 |
13 |
Toán, Văn, Hóa |
|
C140216B |
5 |
13 |
|
Tổng cộng |
580 |
|
Trường ĐH Văn Lang vừa công bố xét tuyển 935 chỉ tiêu NVBS cho 18 ngành của trường. Trong đó, các ngành tài chính - ngân hàng, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật môi trường, các ngành khối năng khiếu vẫn còn rất nhiều chỉ tiêu.
Bình luận (0)