Theo đó, 8 ngành đã đủ chỉ tiêu với điểm trúng tuyển khá cao: Ngôn ngữ Anh (29 điểm – tiếng Anh nhân hệ số 2), quan hệ công chúng (23), quản trị kinh doanh (A, A1: 23; C, D: 22), Đông phương học (22), luật kinh tế (22), kinh doanh thương mại (20), quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A, A1: 22; D1: 20; D3: 18), quản trị khách sạn (A, A1: 22; D1: 20; D3: 18).
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Lang cũng quyết định tiếp tục xét tuyển học bạ với các ngành còn lại. Thêm vào đó, trường xét tuyển các ngành năng khiếu.
Với ngành piano và ngành thanh nhạc: điểm xét tuyển = điểm môn năng khiếu 1 + điểm môn năng khiếu 2 x 2; trong đó môn năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu 7 điểm. Môn ngữ văn trong tổ hợp là môn điều kiện (phải đạt từ 5 điểm trở lên), không tính vào tổng điểm xét tuyển.
Với các môn năng khiếu như vẽ mỹ thuật, vẽ hình họa, vẽ trang trí: thí sinh sử dụng kết quả thi vẽ tại Trường ĐH Văn Lang hoặc kết quả thi tại 7 trường ĐH sau để xét tuyển: Kiến trúc TP.HCM, Mỹ thuật TP.HCM, Tôn Đức Thắng, Bách khoa TP.HCM, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật Công nghiệp, Nghệ thuật – ĐH Huế.
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã |
Mức điểm nộp ĐKXT |
Thanh nhạc (*) |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (**) |
N00 |
19.00 |
Piano (*) |
19.00 |
||
Thiết kế Công nghiệp (*) |
-Toán, Anh văn, Vẽ -Văn, Anh văn, Vẽ |
H03 H04 H05 H06 |
24.00 |
Thiết kế Đồ họa (*) |
24.00 |
||
Thiết kế Thời trang (*) |
24.00 |
||
Văn học (ứng dụng) |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, Anh văn -Ngữ văn, Lịch sử, Anh văn |
C00 D01 D14 D66 |
18.00 |
Tâm lý học |
-Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Sinh học, Ngữ văn -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, Anh văn |
B00 B03 C00 D01 |
18.00 |
Kế toán |
-Toán, Vật lý, Hoá học -Toán, Vật lý, Anh văn -Toán, Ngữ văn, Anh văn -Toán, Địa lý, Anh văn |
A00 A01 D01 D10 |
18.00 |
Tài chính – Ngân hàng |
-Toán, Vật lý, Hoá học -Toán, Vật lý, Anh văn -Toán, Ngữ văn, Anh văn -Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00 A01 D01 C04 |
18.00 |
Công nghệ Sinh học |
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Vật lý, Sinh học -Toán, Sinh học, Anh văn |
A00 B00 A02 D08 |
18.00 |
Kỹ thuật Phần mềm |
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Anh văn -Toán, Ngữ văn, Anh văn -Toán, Địa lý, Anh văn |
A00 A01 D01 D10 |
18.00 |
Công nghệ Thông tin |
18.00 |
||
Công nghệ Kỹ thuật |
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Hóa học, Anh văn -Toán, Sinh học, Anh văn |
A00 B00 D07 D08 |
18.00 |
Kỹ thuật Nhiệt |
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Anh văn -Toán, Hóa học, Anh văn |
A00 A01 D07 |
18.00 |
Kiến trúc (*) |
-Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật |
V00 V01 H02 |
24.00 |
Thiết kế Nội thất (*) |
-Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ -Toán, Anh văn, Vẽ -Văn, Anh văn, Vẽ |
H03 H04 H05 H06 |
24.00 |
Kỹ thuật Xây dựng |
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Vật lý, Anh văn |
A00 A01 |
18.00 |
Điều dưỡng |
-Toán, Hóa học, Sinh học -Ngữ văn, Hóa học, Sinh học -Toán, Hóa học, Anh văn -Toán, Sinh học, Anh văn |
B00 C08 D07 D08 |
18.00 |
Kỹ thuật Xét nghiệm |
-Toán, Vật lý, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Hóa học, Anh văn -Toán, Sinh học, Anh văn |
A00 B00 D07 D08 |
18.00 |
Bình luận (0)