>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
>> Điểm chuẩn các ĐH: Bách khoa HN, Xây dựng, Kinh tế quốc dân...
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn
* Trường ĐH Y Hải Phòng
Mã ngành đào tạo |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
D720101 |
Bác sĩ đa khoa |
25,5 |
D720601 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
22 |
D720302 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
21,5 |
D720501 |
Cử nhân Điều dưỡng |
22,5 |
D720303 |
Cử nhân Kỹ thuật y học |
22,5 |
D720401 |
Dược sĩ Đại học |
24,5 |
* Trường ĐH Hàng hải
Hệ ĐH:
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo từng khối thi |
Ghi chú |
|
|||
Nhóm 1 |
1 |
Hệ ĐH chính quy |
|
A |
A1 |
D1 |
|
|
Ngành Khoa học Hàng hải |
D840106 |
|
|
|
Điểm sàn (A, A1) Nhóm 1: 13 |
|||
Điều khiển tàu biển |
D101 |
13 |
13 |
- |
||||
Khai thác Máy tàu biển |
D102 |
|||||||
Nhóm 2 |
2 |
Kỹ thuật điện tử - truyền thông |
D520207 |
|
|
|
Điểm sàn Nhóm 2: - Khối A: 13,5 - Khối A1: 13,5 |
|
Điện tử viễn thông |
D104 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
3 |
Kỹ thuật điều khiển và TĐH |
D520216 |
|
|
|
|||
- Điện tự động tàu thủy |
D103 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
Điện tử động công nghiệp |
D105 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
4 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
|
|
|
|||
- Máy tàu thủy |
D106 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
Thiết kế tàu thủy |
D107 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
Đóng tàu |
D108 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
|
|
|
|||
Máy nâng chuyển |
D109 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
Cơ điện tử |
D117 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
6 |
Kỹ thuật công trình biển |
D580203 |
|
|
|
|||
Xây dựng công trình thủy |
D110 |
13.5 |
13.5 |
- |
||||
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
13.5 |
13.5 |
- |
||||
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
|
|
|
|||
X.dựng dân dụng &công nghiệp |
D112 |
14.5 |
14.5 |
- |
||||
|
8 |
KTxây dựng công trình g.thông |
D580205 |
|
|
|
||
Kỹ thuật cầu đường |
D113 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
|
|
|
|||
Công nghệ thông tin |
D114 |
16 |
16 |
- |
||||
Kỹ thuật phần mềm |
D118 |
13,5 |
13,5 |
- |
||||
Truyền thông và Mạng máy tính |
D119 |
15 |
15 |
- |
||||
10 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
|
|
|
|||
Nhóm 3 |
|
Kỹ thuật môi trường |
D115 |
16 |
16 |
- |
Điểm sàn Nhóm 3: - Khối A: 16 |
|
11 |
Kinh tế vận tải |
D840104 |
|
|
|
|||
Kinh tế vận tải |
D401 |
19 |
19 |
19,5 |
||||
Logistics |
D407 |
16 |
16 |
16,5 |
||||
12 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
|
|
|
|||
Kinh tế ngoại thương |
D402 |
16 |
16 |
16,5 |
||||
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
|
|
|
|||
Quản trị kinh doanh |
D403 |
16 |
16 |
16,5 |
||||
Tài chính Kế toán |
D404 |
16 |
16 |
16,5 |
Hệ CĐ (chỉ xét những thí sinh đã đăng ký xét tuyển CĐ)
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo từng khối thi |
|
Ghi chú |
|
A |
A1 |
D1 |
|
|||
1 |
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
10 |
10 |
- |
|
Điều khiển tàu biển |
C101 |
|
|
|
|
|
2 |
Vận hành khai thác máy tàu |
C840108 |
|
|
|
|
Khai thác máy tàu biển |
C102 |
10 |
10 |
- |
|
|
3 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
C114 |
12 |
12 |
- |
|
|
4 |
Khai thác vận tải |
C840401 |
|
|
|
|
Kinh tế vận tải biển |
C401 |
11 |
11 |
11 |
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
C403 |
10 |
10 |
10 |
|
|
Tài chính kế toán |
C404 |
10 |
10 |
10 |
|
|
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
C580201 |
|
|
|
Xét thí sinh khối A, A1 đã đăng ký CĐ Côngnghệ TT, K.tế vận tải biển nhưng không đạt |
X.dựng dân dụng &công nghiệp |
C112 |
10 |
10 |
|
||
7 |
Kỹ thuật điều khiển& tự động hóa |
C520216 |
|
|
|
|
Điện tự động công nghiệp |
C105 |
10 |
10 |
|
* Trường ĐH Hải Phòng
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
I |
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
|
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
14 |
C |
14 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
13 |
C |
14 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Giáo dục Thể chất (*) |
D140206 |
T |
19 |
|
ĐHSP Toán (THPT) |
D140209 |
A |
15,5 |
A1 |
15,5 |
|||
|
ĐHSP Vật lý (THPT) |
D140211 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
|
ĐHSP Hoá học (THPT) |
D140212 |
A |
15 |
B |
16 |
|||
|
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14 |
|
ĐHSP Địa lý |
D140219 |
C |
14 |
|
ĐHSP Tiếng Anh (*) |
D140231 |
D1 |
19 |
|
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
|
||
|
Cử nhân Việt Namhọc |
D220113 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Lịch sử |
D220310 |
C |
14 |
|
Cử nhân Văn học |
D220330 |
C |
14 |
|
Cử nhân Kinh tế |
D310101 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
|
Cử nhân Kế toán |
D340301 |
A |
14 |
A1 |
14 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
13 |
B |
14 |
|||
|
Cử nhân Toán học |
D460101 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
13 |
A1 |
13
|
|||
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
|
Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
D510202 |
A |
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13 |
|
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V |
13 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13 |
B |
14 |
|||
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
13 |
B |
14 |
|||
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13 |
B |
14 |
|||
|
Cử nhân Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|||
|
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*) |
D220201 |
D1 |
18,5 |
|
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*) |
D220204 |
D1 |
18,5 |
D4 |
18,5 |
|||
II |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
CĐ Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
11 |
|
CĐSP Vật Lí |
C140211 |
A |
10 |
A1 |
10 |
|||
|
CĐSP Hóa học |
C140212 |
A |
10 |
B |
11 |
|||
|
CĐSP Ngữ Văn |
C140217 |
C |
11 |
|
CĐ Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A |
10 |
A1 |
10 |
|||
D1 |
10 |
|||
|
CĐ Kế toán |
C340301 |
A |
10 |
A1 |
10 |
|||
D1 |
10 |
|||
|
CĐ Quản trị Văn phòng |
C340406 |
C |
11 |
D1 |
10 |
|||
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
10 |
A1 |
10 |
* ĐH Quảng Nam
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành ĐH hệ chính quy năm 2013 của trường như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm |
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
19 |
A1 |
17 |
|||
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
16,5 |
A1 |
15 |
|||
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
15,5 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
16,5 |
C |
19 |
|||
5 |
Kế toán |
D340301 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
6 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
D1 |
13,5 |
|||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
16,5 (môn tiếng Anh |
8 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|||
9 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
16 |
10 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13 |
A1 |
13 |
|||
11 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
15,5 |
12 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
B |
14 |
Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực là 0,5 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh khi chưa nhân hệ số không được thấp hơn điểm sàn và không có môn nào bị điểm không.
Tuệ Nguyễn - Hoàng Sơn
Bình luận (0)