Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dự kiến xét tuyển bổ sung 20 ngành

Hà Ánh
Hà Ánh
13/08/2019 16:03 GMT+7

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dự kiến xét tuyển bổ sung đợt 2 nhiều ngành bằng kết quả thi và học bạ năm 2019.

Sau khi công bố điểm chuẩn đợt 1, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM dự kiến sẽ nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung nhiều ngành trong năm nay.

Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm tuyển sinh và truyền thông Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, cho biết dự kiến trường sẽ nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung một số ngành bậc ĐH bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2019.

Theo đó, điểm nhận hồ sơ bằng với điểm chuẩn đã công bố đợt 1, thờ gian nhận hồ sơ từ ngày 28.8.

Trong số 20 ngành dự kiến xét bổ sung có khoa học dinh dưỡng và ẩm thực, khoa học chế biến món ăn 17 điểm…

Ngay cả một số ngành kinh tế trường cũng dự kiến xét bổ sung gồm: tài chính ngân hàng 18 điểm, kinh doanh quốc tế 18 điểm, luật kinh tế 17,05 điểm…

Hai ngành có điểm nhận hồ sơ xét bổ sung thấp nhất gồm công nghệ chế biến thủy sản 15 điểm; công nghệ vật liệu 15,1 điểm…

Điểm nhận hồ sơ từng ngành dự kiến như bảng sau:


ngành
Tên Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm sàn xét tuyển bổ sung

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00, A01, D07, B00

16.55

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, D07, B00

15

7620303

Khoa học thủy sản

A00, A01, D07, B00

15.6

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00, A01, D07, B00

17

7720498

Khoa học chế biến món ăn

A00, A01, D07, B00

17

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D10

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D10

18

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D10

17.05

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

16.5

7480202

An toàn thông tin

A00, A01, D01, D07

16

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00, A01, D01, D07

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật ĐK và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

16

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, D07, B00

16.1

7510402

Công nghệ vật liệu

A00, A01, D07, B00

15.1

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01, D07

16.5

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A01, D07, B00

16.05

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07, B00

16.05

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D07, B00

16

* Trường này cũng thông báo nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 bằng hình thức xét học bạ 3 năm THPT đến hết ngày 15.8.

Điểm nhận hồ sơ đợt 2 hình thức học bạ như bảng sau:


ngành
Tên Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm sàn học bạ THPT đợt 2

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, D07, B00

66.00

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00, A01, D07, B00

60.00

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, D07, B00

54.00

7620303

Khoa học thủy sản

A00, A01, D07, B00

54.00

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00, A01, D07, B00

58.00

7720498

Khoa học chế biến món ăn

A00, A01, D07, B00

58.00

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D10

62.00

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D10

62.00

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D10

64.00

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D10

60.00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D10

60.00

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, D01, D10

62.00

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D10

60.00

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D10

64.00

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

62.00

7480202

An toàn thông tin

A00, A01, D01, D07

54.00

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

54.00

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00, A01, D01, D07

58.00

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

54.00

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

54.00

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, D07, B00

60.00

7510402

Công nghệ vật liệu

A00, A01, D07, B00

54.00

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01, D07

58.00

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A01, D07, B00

60.00

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07, B00

54.00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D07, B00

54.00

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.