(TNO) Các trường ĐH Giao thông Vận tải (Hà Nội và Cơ sở 2 tại TP.HCM), ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Công nghệ Giao thông vận tải (Hà Nội) vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2012 vào hôm nay (29.2).
ĐH Giao thông Vận tải tuyển tổng cộng 5.000 chỉ tiêu. Trong đó, cơ sở chính Hà Nội (mã trường tuyển sinh GHA) có 3.500 chỉ tiêu, cơ sở 2 tại TP.HCM (mã trường tuyển sinh GSA) có 1.500 chỉ tiêu.
Trường tổ chức thi tuyển trong cả nước, tại 6 cụm thi: Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, Quy Nhơn, TP.HCM và Cần Thơ.
Điểm trúng tuyển chung đối với từng cơ sở đào tạo tại Hà Nội (GHA) và TP.HCM (GSA). Sau khi sinh viên trúng tuyển vào trường sẽ được đăng ký chuyên ngành đào tạo.
Cụ thể, chỉ tiêu cụ thể ĐH Giao thông Vận tải - Cơ sở chính tại Hà Nội:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
A |
3500 |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
|
- Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A |
|
- Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
|
- Kế toán |
D340301 |
A |
|
- Kinh tế |
D310101 |
A |
|
- Kinh tế vận tải |
D840104 |
A |
|
- Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A |
|
- Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
|
- Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
|
- Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A |
|
- Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A |
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
|
- Khai thác vận tải |
D840101 |
A |
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A |
|
Chỉ tiêu cụ thể ĐH Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 tại TP.HCM:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
A |
1500 |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
|
- Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A |
|
- Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
|
- Kế toán |
D340301 |
A |
|
- Kinh tế |
D310101 |
A |
|
- Kinh tế vận tải |
D840104 |
A |
|
- Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A |
|
- Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
|
- Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
|
- Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A |
|
- Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A |
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
|
- Khai thác vận tải |
D840101 |
A |
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A |
|
ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển 3.500 chỉ tiêu, gồm 1.200 chỉ tiêu ĐH và 2.300 chỉ tiêu CĐ.
Cụ thể:
Ngành |
Mã |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
||
Vĩnh Yên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy: |
|
|
1.200 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
750 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
|
200 |
250 |
100 |
+ CNKT xây dựng cầu |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT xây dựng đường bộ |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
|
|
|
|
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
D510102 |
A |
100 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A |
150 |
50 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
50 |
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
|
|
|
|
50 |
|
Kế toán (dự kiến) |
C340301 |
|
100 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
100 |
|
Quản trị kinh doanh (dự kiến) |
C340101 |
|
50 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
50 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
2.300 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
A, A1 |
700 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
|
150 |
250 |
150 |
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT xây dựng công trình thủy |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
|
|
|
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
C510102 |
A, A1 |
200 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
100 |
50 |
50 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
300 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
50 |
150 |
50 |
+ Kế toán - Kiểm toán |
|
|
|
|
50 |
|
Khai thác vận tải |
C840101 |
A, A1 |
100 |
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt |
|
|
|
|
50 |
|
+ Khai thác vận tải đường bộ |
|
|
|
|
50 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1 |
200 |
50 |
100 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1 |
50 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
50 |
|
Quản lý xây dựng |
C580302 |
A, A1 |
100 |
|
|
|
+ Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
150 |
|
|
|
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
|
|
|
50 |
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
|
|
|
|
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
C510205 |
A, A1 |
200 |
50 |
100 |
50 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
200 |
50 |
100 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
100 |
|
|
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học |
|
|
|
|
100 |
|
ĐH Văn hóa Hà Nội tuyển 1.100 chỉ tiêu. Cụ thể:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1.100 |
- Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C, D1 |
|
- Khoa học thư viện |
D320202 |
C, D1 |
|
- Thông tin học |
D320201 |
C, D1 |
|
- Bảo tàng học (chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích) |
D320305 |
C, D1 |
|
- Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa, Văn hóa truyền thông) |
D220340 |
C, D1 |
|
- Văn hóa Dân tộc thiểu số, gồm các chuyên ngành : |
D220112 |
|
|
+ Chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa DTTS |
|
C, D1 |
|
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa DTTS |
|
R1 |
|
- Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: |
D220342 |
|
|
+ Chuyên ngành Chính sách văn hóa và Quản lý Nghệ thuật |
|
C, D1, R1 |
|
+ Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật - Quảng cáo |
|
N2 |
|
+ Chuyên ngành Quản lý các hoạt động Âm nhạc |
|
N1 |
|
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện |
|
N3 |
|
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
|
N4 |
|
- Ngành Sáng tác văn học (Chuyên ngành Viết báo) |
D220110 |
C, D1 |
|
- Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: |
D220113 |
|
|
+ Chuyên ngành Văn hóa Du lịch |
|
C, D1 |
|
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
|
C, D1 |
|
+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
400 |
- Quản lý văn hóa |
C220342 |
C, D1 |
|
- Khoa học thư viện |
C320202 |
C, D1 |
|
- Việt Nam học (Chuyên ngành văn hóa du lịch) |
C220113 |
C, D1 |
|
- Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C, D1 |
|
>> ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 5.600 chỉ tiêu
>> ĐH Bách khoa Hà Nội tuyển 5.200 chỉ tiêu
>> ĐH Tây Nguyên tuyển 3.000 chỉ tiêu
>> Hơn 13.000 chỉ tiêu vào ĐH Đà Nẵng
>> ĐH Ngoại thương tuyển 3.400 chỉ tiêu cho cả hai cơ sở
>> ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển 13.560 chỉ tiêu
>> ĐH Hà Nội tuyển 2.050 chỉ tiêu năm 2012
>> ĐH Đà Nẵng tuyển gần 14.000 chỉ tiêu năm 2012
>> Đại học Huế tuyển sinh hơn 11.000 chỉ tiêu năm 2012
>> ĐH Nha Trang tuyển 3.200 chỉ tiêu năm 2012
Bình luận (0)